Trong bài viết này mình tiếp tục giới thiệu đến các bạn các từ vựng liên quan đến ô tô. Đặc biệt các bạn nào đi làm kỹ sư hoặc phụ trách công việc có liên quan đến ô tô có thể tham khảo thêm. オートクロージャー cửa đóng …
Trong bài viết này mình giới thiệu đến các bạn các từ vựng liên quan đến ô tô. Đặc biệt các bạn nào đi làm kỹ sư hoặc phụ trách công việc có liên quan đến ô tô có thể tham khảo thêm. ミッドシップ MR dòng xe động …
Trong bài viết này, Tiếng Nhật 123 chia sẻ đến các bạn 2 kinh nghiệm cần hết sức lưu ý khi bạn sang Nhật làm việc. Nhằm giúp bạn bạn nắm rõ hơn về văn hóa làm việc của người Nhật. Một là: Người Nhật rất đề cao …
Trong bài viết này, Duy chia sẻ đến các bạn cách dùng thành ngữ tiếng Nhật (cụm từ) 耳にとどめる. Thực tế nhiều bạn hay sử dụng cụm từ này: 頭にとどめる Nghĩa là: đọng lại (lưu lại) trong đầu. Có thể là do dịch ghép nghĩa chứ không phải dùng theo cụm …
Trong bài viết này Duy chia sẻ với các bạn cách dùng của ~に限らず・に限ったことではない 1/ Cấu trúc: A に限らず B (もC) Không chỉ A mà cái B ở phạm vi rộng hơn A cũng làm cái C. 例:最近のゲームは子供に限らず、大人も夢中にさせるものが多い。Những game gần đây không chỉ trẻ con, mà nó còn khiến người lớn say …
Trong bài này Duy chia sẻ với các bạn cách dùng của cấu trúc ~に限り・に限って trong ngữ pháp tiếng Nhật N2. 1/ Cấu trúc: A に限り B Chỉ là cái A thì mới được áp dụng trong trường hợp B. 例:未開封(みかいふう)の商品(しょうひん)に限(かぎ)り、返品(へんぴん)を受(う)け付(つ)けます。Chỉ những món hàng nào chưa mở ra thì chúng tôi …