Chuyên mục: Tư Vấn
TH1: biểu thị sự di chuyển của người hoặc vật đến gần người nói; biểu thị sự di chuyển của người hoặc vật ra xa người nói 例:兄(あに)が部屋(へや)に入(はい)ってきました。Anh trai vào trong phòng (người nói đang ở trong phòng và anh trai vào phòng tức là di chuyển gần …
Ngữ pháp tiếng Nhật N4: cách dùng 「は」VÀ 「が」PHẤN 1 Trong câu văn mà vị ngữ của câu có ý truyền đạt thông tin gì đó về chủ ngữ cho đối phương thì sẽ đi sau chủ ngữ của câu. Ví dụ : Cách dùng đúng : ①私の趣味(しゅみ) 野球(やきゅう)です。(ý …
Trong bài này Duy chia sẻ với các bạn kinh nghiệm học tiếng Nhật hữu ích trong giai đoạn đầu của việc học tiếng Nhật, đó là tạo nhóm học cùng với nhau. Học cùng bạn bè sẽ tạo sự tương tác, hứng thú, vui vẻ, động lực …
Đôi khi các bạn muốn thể hiện ước muốn, nguyện vọng của bản thân/đối với bản thân mình bằng các kiểu câu trong tiếng Nhật mà không biết dùng mẫu nào thì mình xin phép chia sẻ với các bạn 4 mẫu câu như bên dưới. Tùy ngữ …